MÔ TẢ
- Sứ chuỗi Polymer 110kV/220kV được sản xuất trên dây chuyền công nghệ ép phun tự động tiên tiến nhất hiện nay. Các thiết kế và sản xuất tuân thủ theo tiêu chuẩn TCVN, IEC, ANSI …
- Có nhiệm vụ cách điện giữa đường dây với phần không mang điện như Xà, Cột,...
- Gia tăng dòng rò so với Thủy tinh truyền thống.
- Gọn nhẹ dễ thi công vận chuyển.
- Chi phí vận chuyển giảm.
- Chi phí đóng gói và lưu kho giảm.
- Chi phí lắp đặt giảm.
- Chống được sự va đập.
- Khả năng chống tia cực tím, bào mòn, kháng nấm và rất khó cháy
- Khả năng tự làm sạch bề mặt
- Độ bền cao phù hợp với môi trường biển, ô nhiễm công nghiệp, nhiệt đới….
ỨNG DỤNG
- Có đặc tính kháng nước, chống rạn nứt, chống ăn mòn và chống lão hóa tốt, lắp đặt ngoài trời, phù hợp để vận hành dưới điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, vùng biển, sương muối, vùng ô nhiễm công nghiệp, tia tử ngoại (UV)...
- Hiện nay tại Việt Nam, Sứ chuỗi Polymer được sử dụng rộng rãi cho các đường dây 110kV, 220kV ngoài ra các trạm biến áp 110kV cũng đang đưa Sứ đứng silicone vào sử dụng để thay thế cho cách điện Gốm truyền thống
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL |
| DN-110/120- 1340 | DN-110/120- 1440 | DN-220/120- 1340 | DN-220/120- 1440 |
Điện áp định mức Rated Voltage | KV | 110 | 110 | 220 | 220 |
Tải trọng kéo Mechanical Load | KN | 120 | 120 | 120 | 120 |
Chiều dài tổng Section length | H(mm) | 12253 | 1286 | 2040 | 2073 |
Chiều dài cách điện Dry Arc Distance | h(mm) | 1007 | 1040 | 1994 | 2027 |
Chiều dài dòng dò Creepage Distance | L(mm) | 3220 | 3460 | 6440 | 6920 |
Đường kính lõi Core Diameter | mm | 18 | 18 | 18 | 18 |
Điện áp xung sét Linghtning impulse withstand Voltage | KV | 550 | 550 |
|
|
Điện áp chịu đựng tại tần số công nghiệp | KV | 230 | 230 |
|
|
Đường kính tán lớn | mm | 145 | 145 | 145 | 145 |
Đường kính tán nhỏ | mm | 110 | 110 | 110 | 110 |
Weight | kg | 4.6 | 4.65 |
|
|
BẢN VẼ KỸ THUẬT